Kê khai và minh bạch tài sản, thu nhập năm 2017
- Chuyên mục chính: Tin tức - sự kiện
- Được đăng ngày Thứ năm, 30 Tháng 11 2017 08:25
- Viết bởi Quản trị viên
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 190/CĐKTKT-TCHC | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
V/v kê khai và minh bạch tài sản, thu nhập năm 2017 |
Kính gửi: Các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc.
Căn cứ Quyết định số 625/QĐ-CĐKTKT ngày 16/11/2017 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh sách cán bộ, viên chức có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập năm 2017;
Thực hiện Kế hoạch số 59/KH-CĐKTKT ngày 24/11/2017 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc về thực hiện kê khai minh bạch tài sản, thu nhập năm 2017.
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc triển khai công tác kê khai tài sản, thu nhập năm 2017 như sau:
1. Đối tượng kê khai tài
- Đối tượng có nghĩa vụ phải kê khai tài sản, thu nhập được thực hiện theo quy định của Điều 7 Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính Phủ, Điều 1 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ.
- Đối tượng có nghĩa vụ phải kê khai tài sản, thu nhập của trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc năm 2017 gồm: Ban giám hiệu, Trưởng, Phó các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc của Trường (có danh sách kèm theo).
2. Mẫu kê khai và hướng dẫn kê khai.
- Mẫu bản kê khai: Phụ lục II được ban hành kèm theo Thông tư 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ.
- Hướng dẫn kê khai: Phụ lục III được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ.
(Mẫu kê khai trên Website của nhà trường).
Lưu ý:
- Việc kê khai phải được thực hiện theo đúng mẫu của Nhà nước ban hành.
- Phải kê khai đầy đủ các thông tin có trong mẫu. Nội dung nào cá nhân không có thì điền “không” (không được bỏ trống).
- Người có nghĩa vụ kê khai phải tự kê khai, phải tự chịu trách nhiệm về nội dung và sự trung thực của bản kê khai.
3. Thời hạn nộp bản kê khai
Các cá nhân nộp bản kê khai và ký xác nhận tại phòng Tổ chức - Hành chính trước ngày 08/12/2017 để tổng hợp báo cáo Thanh tra tỉnh. Những cá nhân không nộp bản kê khai hoặc nộp bản kê khai không đúng thời hạn sẽ bị xử lý theo quy định hiện hành về kê khai minh bạch tài sản.
Yêu cầu: Trưởng các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện đúng thời gian quy định.
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG |
- Như trên; - Lưu: VT. |
|
TS. Tạ Quang Thảo |
DANH SÁCH
Cán bộ, viên chức kê khai minh bạch tài sản, thu nhập năm 2017
(Kèm theo Văn bản số 190/CĐKTKT-TCHC ngày 27/11/2017)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Tạ Quang Thảo | 09/01/1959 | Hiệu trưởng | |
2 | Nguyễn Văn Đạt | 04/02/1963 | P. Hiệu trưởng | |
3 | Nguyễn Văn Đồng | 13/09/1973 | P. Hiệu trưởng | |
4 | Nguyễn Hữu Phước | 04/02/1979 | Trưởng phòng TC-HC | |
5 | Lê Thị Ngát | 25/08/1975 | P. Trưởng phòng TC-HC | |
6 | Lê Thị Hướng | 03/08/1980 | Trưởng phòng KH-TC | |
7 | Cao Đức Quang | 24/09/1975 | Phó Trưởng phòng KH-TC | |
8 | Tạ Phúc Lợi | 01/05/1976 | Trưởng phòng Đào tạo | |
9 | Phạm Thành Trung | 30/04/1980 | P. Trưởng phòng Đào tạo | |
10 | Nguyễn Duy Sỹ | 18/07/1973 | Trưởng phòng QT-ĐS | |
11 | Lê Văn Hùng | 12/11/1976 | P. Trưởng phòng QT-ĐS | |
12 | Nguyễn Ánh Điện | 30/01/1975 | Trưởng Phòng CT HS-SV | |
13 | Trần Văn Thiện | 21/05/1976 | P. Trưởng phòng CT HSSV | |
14 | Bùi Văn Dương | 20/07/1975 | Trưởng phòng TTKT&ĐBCL | |
15 | Nguyễn Thị Tâm | 20/01/1966 | P. Trưởng phòng TTKT&ĐBCL | |
16 | Đoàn Quang Thắng | 26/05/1979 | Trưởng phòng KH-CN&ĐN | |
17 | Lưu Đăng Khoa | 16/03/1980 | P. Trưởng phòng KHCN&ĐN | |
18 | Đào Minh Xuân | 22/05/1958 | Trưởng ban KTX | |
19 | Nguyễn Văn Kiệt | 10/02/1985 | P. Trưởng ban KTX | |
20 | Vũ Đức Hạnh | 07/01/1970 | Giám đốc TTTS&QHDN | |
21 | Nguyễn Hải Hà | 18/06/1976 | P. Giám đốc TTTS&QHDN | |
22 | Đỗ Cao Cường | 13/02/1982 | P. Trưởng khoa Cơ khí | |
23 | Lê Hải Tài | 24/09/1976 | Trưởng khoa Điện-Điện tử | |
24 | Tạ Quang Duy | 26/7/1987 | P. Trưởng khoa Điện - Điện tử | |
25 | Dương Thị Thanh Loan | 14/04/1977 | Trưởng khoa CNTT | |
26 | Nguyễn Văn Chung | 06/08/1984 | P. Trưởng khoa CNTT | |
27 | Ngô Thị Cẩm Linh | 01/06/1977 | Trưởng khoa Kinh tế | |
28 | Tạ Đình Chiến | 27/08/1979 | P. Trưởng khoa Kinh tế | |
29 | Nguyễn Văn Hiền | 09/12/1974 | Trưởng khoa KHCB | |
30 | Nguyễn Quang Nhật | 10/10/1982 | P. Trưởng khoa KHCB | |
31 | Nguyễn Xuân Quang | 25/07/1984 | P. Trưởng khoa KHCB | |
32 | Phạm Thanh Vũ | 13/06/1978 | Trưởng khoa KTNN | |
33 | Trần Quang Ngát | 26/04/1980 | P. Trưởng khoa KTNN | |
34 | Lường Thị Pó | 25/05/1974 | Trưởng khoa LLCT |
PHỤ LỤC II
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ)
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
NĂM:.................
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:……………………….…………………………….Năm sinh:…………..…..
- Chức vụ/chức danh công tác:……………………………………………………….…...
- Cơ quan/đơn vị công tác:……………………………………………………………......
- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………..
- Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………………...
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:…………………………………………….….Năm sinh:…….……………...
- Chức vụ/chức danh công tác:…………………………………………….……………...
- Cơ quan/đơn vị công tác:…………………………………………………..……………
- Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………..…………
- Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………...……
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:…………………………………………………………………..……………
- Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………….……
- Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………..……
- Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………...……
b) Con thứ hai (trở lên): Kê khai như con thứ nhất.
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng:
a) Nhà ở:
- Nhà thứ nhất: ...............…………………..……………….…………………………….
+ Loại nhà:………………..……Cấp công trình……………………….……...…………
+ Diện tích xây dựng: ………………………….………………..........................…….....
+ Giá trị: ………………………………………………….………………….……………
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ………………………………………….……………
+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………….……
- Nhà thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
b) Công trình xây dựng khác:
- Công trình thứ nhất: .....................................................................................…...……
+ Loại công trình ……………Cấp công trình ………………………………………..…
+ Diện tích: ………………………………………………….……………………………
+ Giá trị: ……………………………………………………….…………………….……
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: …………………………….…………………….……
+ Thông tin khác (nếu có): ……………………………….………………………………
- Công trình thứ hai (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
2. Quyền sử dụng đất:
a) Đất ở:
- Mảnh thứ nhất: ............................................................................................................
+ Địa chỉ: ……………...……………………….…………………………………………
+ Diện tích: …………………...………………………………………..……………....…
+ Giá trị: ……………………………...………………………………....………………..
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..…………..………………………
+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………...………..……………………
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
b) Các loại đất khác:
- Mảnh thứ nhất: ............................................................................................................
+ Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
+ Diện tích: ………………….……………………………………………………………
+ Giá trị: ……………………………...……………………………….…..………………
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..…………….…………………….
+ Thông tin khác (nếu có): ………………………………...……………..………………
- Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ)gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửicá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy(máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Ô tô
-Mô tô
-Xe gắn máy
- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)
- Tầu thủy
- Tầu bay
- Thuyền
- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Kim loại quý
- Đá quý
- Cổ phiếu
- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh
- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………….
III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP (Biến động về tài sản, thu nhập, giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm)
Loại tài sản, thu nhập |
Tăng/ giảm |
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm |
1. Nhà ở, công trình xây dựng (tăng, giảm về số lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình so với kỳ kê khai trước đó): a) Nhà ở: b) Công trình xây dựng khác: 2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó): a) Đất ở: b) Các loại đất khác: 3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ)gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 4. Các loại động sản: - Ô tô -Mô tô -Xe gắn máy - Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác) - Tầu thủy - Tầu bay - Thuyền - Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) 5. Các loại tài sản: - Kim loại quý -Đá quý -Cổ phiếu - Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh - Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên. 6. Các loại tài sản khác(như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên. 7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam. 8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam |
(Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm).
Ngày nhận Bản kê khai tài sản, thu nhập …… ngày………tháng………năm…… Người nhận Bản kê khai (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh) |
Ngày hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập …… ngày……tháng……năm…… Người kê khai tài sản (Ký, ghi rõ họ tên) |
Cán bộ tư vấn
Mr. Hạnh | 0982.790924 |
Mr. Bình | 0989.465017 |
Mr. Giao | 0374.815299 |
Mr. Bằng | 0988.265268 |
Mr. Hải | 0963.892678 |
Mrs. Thúy | 0988.384555 |
Mr. Thọ | 0972 141 081 |
Mrs. Yến | 0982.628428 |
Mss. Dương | 0977.631986 |
Mss. Phương | 0348.671196 |
Tuyển sinh - đào tạo
Học sinh - Sinh viên
Quy chế - Quy định
Lượt truy cập
Trang web hiện có: 453 khách