Kế hoạch tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 04/KH-CĐKTKT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
KẾ HOẠCH
Tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017
1. Mục đích tự kiểm định
Căn cứ Văn bản số 468/TCDN-K ĐCL ngày 15/4/2016 của Tổng cục Dạy nghề về việc triển khai công tác tự kiểm định chất lượng dạy nghề và báo cáo tình hình thực hiện tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2016.
Căn cứ hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng dạy nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội ban hành để chỉ ra các mặt mạnh, mặt yếu để từ đó xây dựng kế hoạch và các biện pháp khắc phục nhằm đáp ứng mục tiêu dạy nghề đã đề ra.
2. Phạm vi tự kiểm định
Các hoạt động của trường cao đẳng theo các tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của Tổng cục dạy nghề ban hành do Hội đồng tự kiểm định của nhà trường thực hiện hàng năm.
3. Hội đồng kiểm định chất lượng
3.1. Thành phần
Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017 được thành lập theo Quyết định số 38/QĐ-CĐKTKT ngày 13/02/2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc. Hội đồng gồm có 19 thành viên.
3.2. Ban thư ký giúp việc và các nhóm công tác chuyên trách
3.2.1 Ban thư ký
DANH SÁCH THÀNH VIÊN BAN THƯ KÝ
STT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Bùi Văn Dương | Trưởng phòng TTr-KT&ĐBCL | Trưởng Ban thư ký |
2 | Nguyễn Thị Tâm | P. trưởng phòng TTr-KT&ĐBCL | UV |
3 | Trần Văn Thiện | Cán bộ Phòng TTr-KT&ĐBCL | UV |
4 | Nguyễn Văn Nam (1981) | GV khoa Điện - Điện tử | UV |
5 | Phạm Thị Thúy Hằng | Cán bộ Phòng TTr-KT&ĐBCL | UV |
3.2.2 Các nhóm công tác chuyên trách
Nhóm | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ |
Nhóm 1 | Tạ Phúc Lợi | Trưởng phòng Đào tạo | Trưởng nhóm |
Ngô Thị Hạnh | Cán bộ phòng Đào tạo | UV | |
Nguyễn Hải Hà | P.Giám đốc TTTS&QHVDN | UV | |
Nhóm 2 | Nguyễn Hữu Phước | Trưởng phòng TC-HC | Trưởng nhóm |
Lê Thị Ngát | P. Trưởng phòng TC-HC | UV | |
Hoàng Thị Thu | Cán bộ phòng TC-HC | UV | |
Nguyễn Thị Hạnh | Cán bộ phòng TC-HC | UV | |
Nguyễn Ánh Điện | P. Trưởng phòng CTHSSV | UV | |
Nhóm 3 | Lê Hải Tài | Trưởng khoa Điện - Điện tử | Trưởng nhóm |
Đỗ Thị Làn | GV khoa Cơ khí | UV | |
Tạ Đình Chiến | P. Trưởng khoa Kinh tế | UV | |
Hoàng Minh Thái | GV khoa CNTT | UV | |
Lưu Đăng Khoa | P.Trưởng phòng KHCN&ĐN | UV | |
Nguyễn Văn Chung | P.Trưởng khoa CNTT | UV | |
Đặng Thị Hải Vân | GV khoa KTNN | UV | |
Tạ Việt Cường | Cán bộ phòng Đào tạo | UV | |
Nhóm 4 | Nguyễn Văn Đồng | Trưởng khoa KH-CB | Trưởng nhóm |
Nguyễn T. Lan Phượng | GV khoa KTNN | UV | |
Nguyễn Quốc Thường | GV khoa Cơ khí | UV | |
Phan Thị Thu Thủy | GV Khoa Điện - Điện tử | UV | |
Phạm Thu Hường | GV khoa Kinh tế | UV | |
Đàm Thị Thơm | GV khoa KTNN | UV | |
Nguyễn Quang Nhật | P. Trưởng khoa KHCB | UV | |
Hoàng Anh Cường | CB phòng CTHSSV | UV | |
Nhóm 5 | Ngô T. Cẩm Linh | Trưởng khoa Kinh tế | Trưởng nhóm |
Phạm Thành Trung | P.Trưởng phòng Đào tạo | UV | |
Dương Thị Thanh Loan | Trưởng khoa CNTT | UV | |
Đỗ Cao Cường | P. Trưởng khoa Cơ khí | UV | |
Phạm Thanh Vũ | P. Trưởng khoa KTNN | UV | |
Trần Quyền Quý | GV khoa Điện - Điện tử | UV | |
Lường Thị Pó | P. Trưởng khoa LLCT | UV | |
Tạ Thị Thương | GV khoa KHCB | UV | |
Nhóm 6 | Đoàn Quang Thắng | Trưởng phòng KHCN&ĐN | Trưởng nhóm |
Nguyễn Thị Thủy | CB phòng KHCN&ĐN | UV | |
Tạ Thị Hà | CB phòng KHCN&ĐN | UV | |
Nhóm 7 | Nguyễn Duy Sỹ | Trưởng phòng QTĐS | Trưởng nhóm |
Tạ Quang Đông | Cán bộ phòng QTĐS | UV | |
Tạ Quang Duy | P.Trưởng khoa Điện - Điện tử | UV | |
Nguyễn T. Thu Hằng | GV khoa Kinh tế | UV | |
Ngô Quang Hưng | GV khoa CNTT | UV | |
Dương Văn Toàn | GV khoa Cơ khí | UV | |
Phạm Thị Lan | GV khoa KTNN | UV | |
Nhóm 8 | Lê Thị Hướng | P. Trưởng phòng KH-TC | Trưởng nhóm |
Cao Đức Quang | P. Trưởng phòng KH-TC | UV | |
Nguyễn Thị Phương Thúy | Cán bộ phòng KH-TC | UV | |
Trần Thị Tuyết Ninh | Cán bộ phòng KH-TC | UV | |
Nhóm 9 | Đào Minh Xuân | Trưởng Ban KTX | Trưởng nhóm |
Vũ Đức Hạnh | Giám đốc TTTS&QHVDN | UV | |
Tô Quang Hiệp | Cán bộ phòng Đào tạo | UV |
3.3. Phân công thực hiện
STT |
Tiêu chuẩn |
Nhóm chịu trách nhiệm |
Thời gian thu thập thông tin và minh chứng |
Ghi chú |
1 | Tiêu chí 1: Mục tiêu và nhiệm vụ (3 tiêu chuẩn) | Nhóm 1 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
2 |
Tiêu chí 2: Tổ chức và quản lý (5 tiêu chuẩn) |
Nhóm 2 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
3 | Tiêu chí 3:Hoạt động dạy và học (8 tiêu chuẩn) | Nhóm 3 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
4 | Tiêu chí 4:Giáo viên và cán bộ quản lý (8 tiêu chuẩn) | Nhóm 4 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
5 | Tiêu chí 5:Chương trình, giáo trình (8 tiêu chuẩn) | Nhóm 5 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
6 | Tiêu chí 6:Thư viện (3 tiêu chuẩn) | Nhóm 6 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
7 | Tiêu chí 7:Cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng dạy học (7 tiêu chuẩn) | Nhóm 7 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
8 |
Tiêu chí 8:Quản lý tài chính (5 tiêu chuẩn) |
Nhóm 8 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
9 | Tiêu chí 9:Các dịch vụ cho người học nghề (3 tiêu chuẩn) | Nhóm 9 | Từ 26/4 đến 26/5/2017 | |
10 |
- Phần I. Giới thiệu chung 1. Thông tin chung 2. Thông khái quát về lịch sử phát triển và thành tích nổi bật 3. Cơ cấu tổ chức và nhân sự - Phần II. Kết quả tự KĐCLCTĐT 1. Tổng quan chung 2. Tổng hợp KQ tự kiểm định |
Phòng TTr-KT&ĐBCL |
Từ 26/4 đến 26/5/2017 |
4. Công cụ đánh giá
Quy trình thực hiện tự kiểm định chất lượng chương trình đào tạo được quy định tại Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:
Sử dụng Bộ tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trường nghề do Bộ Lao động - Thương binh và xã hội ban hành và các tài liệu hướng dẫn (Quyết định số 02/2008/BLĐTBXH ngày 17/01/2008) và các tài liệu hướng dẫn khác.
5. Nội dung công việc - thời gian thực hiện
Thời gian |
Công việc |
Đơn vị thực hiện |
15/2 - 17/3/2017 | Xây dựng kế hoạch tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017 của trường. | Ban thư ký |
25/3-05/4/2017 | Họp Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề | Hội đồng kiểm định |
10/4 - 20/4/2017 | Chuẩn bị tự đánh giá sơ bộ kết quả tự kiểm định chất lượng các chương trình đào tạo của đơn vị | Trưởng các đơn vị |
26/4 - 26/5/2017 | Thực hiện thu thập minh chứng và tự đánh giá sơ bộ kết quả tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017 | Các nhóm |
02/6-15/6/2017 | Báo cáo sơ bộ kết quả tự kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của đơn vị | Trưởng các nhóm |
20/6 - 30/6/2017 | Các nhóm tổng hợp thành 1 file mềm và bản cứng và các thông tin minh chứng gửi về phòng TTr-KT&ĐBCL | Các nhóm |
01/7-15/7/2017 | Họp Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của Trường thẩm định, phê duyệt báo cáo sơ bộ kết quả tự kiểm định chất lượng dạy nghề 2017 | Hội đồng kiểm định |
01/8-20/8/2017 | Tổng hợp, chỉnh sửa Báo cáo kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017 | Ban Thư ký |
15/9-30/9/2017 | Gửi báo cáo về Tổng cục Dạy nghề | Ban Thư ký |
(Lưu ý: Báo cáo soạn thảo theo phông chữ Times New roman, Unicode, cỡ chữ 13, giãn dòng Exactly 19pt, lề trên, dưới, phải 2cm, lề trái 3cm)
Yêu cầu:
- Hội đồng tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017 chỉ đạo thực hiện đảm bảo tiến độ, chất lượng và đúng kế hoạch.
- Trưởng các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc phổ biến Kế hoạch tự kiểm định chất lượng dạy nghề năm 2017 tới toàn thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên và phối hợp, tổ chức thực hiện nghiêm túc đảm bảo kế hoạch, chất lượng và yêu cầu đề ra.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
- Thành viên Hội đồng; - Các phòng, khoa, đơn vị trực thuộc; - Lưu: VT, TTr-KT&ĐBCL. |
|
Tạ Quang Thảo |
Cán bộ tư vấn
Mr. Hạnh | 0982.790924 |
Mr. Bình | 0989.465017 |
Mr. Giao | 0374.815299 |
Mr. Bằng | 0988.265268 |
Mr. Hải | 0963.892678 |
Mrs. Thúy | 0988.384555 |
Mr. Thọ | 0972 141 081 |
Mrs. Yến | 0982.628428 |
Mss. Dương | 0977.631986 |
Mss. Phương | 0348.671196 |
Tuyển sinh - đào tạo
Học sinh - Sinh viên
Quy chế - Quy định
Lượt truy cập
Trang web hiện có: 96 khách